Cao su SVR L được đóng thành từng khối (bành) và bọc trong túi PE theo tiêu chuẩn sau :
– Loại túi PE:
+ Túi mỏng : normal polythene bags còn gọi Normal Poly
Kích thước:
+ Dài : 950mm-1.050mm
+ Rộng : 500mm –550mm
+ Dày : 0,03mm +/-0,01mm
+ Độ nóng cháy tối đa: 109oC
+ Nhiệt độ chảy mềm: 90-960 C
+ Tỷ trọng: 0.92g/cm3
+ Khả năng phân tán: tương hợp với cao su 1100C
+ Túi dày : thíck polythene bags còn gọi Thick Poly
Kính thước :
+ Dài : 950mm-1.050mm
+ Rộng : 500mm –550mm
+ Dày : 0,10mm +/-0,01mm
– Loại bành:
+ 33.33 kg/bành; 36 bành = 1.20mts/pallet; 16 pallets = 19.20mts/container 20’.
+ 35 kg/bành; 36 bành = 1.26mts/pallet; 16 pallets = 20.16mts/container 20’.
Kích thước bành:
+ Dài : 670 mm +/-20mm
+ Rộng : 330 mm +/-20mm
+ Cao : 170 mm +/-5mm
Và được đóng gói xuất khẩu theo tiêu chuẩn sau:
* Pallet Gỗ (palletized crates hoặc wooden pallets): nguyên liệu gỗ cứng, không mối mọt và vỏ cây. Mỗi pallet gỗ chứa 1,200kg hoặc 1,260kg. Kích thước pallets: + Dài : 1,425mm ± 5 mm + Rộng : 1,100mm ± 5 mm + Cao : 925 mm ± 5 mm Tất cả gỗ dùng để đóng pallet được xử lý hoá chất là dung dịch Borat (6kg Borat pha với 3m3 nước, ngâm trong 8 giờ, sau đó vớt ra phơi khô. |
||
* Pallet nhựa co rút: (Shrinkwrapped packing): Lớp bao nhựa co rút làm bằng Polyethylene , dài 0.2mm. Cao su được định vị bằng pallet gỗ hoặc sắt. Dùng mở hàn nhiệt bằng ga để làm túi nhựa PE co rút để có định các bành cao su. Đế thường làm bằng gỗ, đủ chác chắn khi sử dụng xe nâng để di chuyển hàng. |
||
* Bành rời: + Đối với loại bành 33.33kilos/bành: mỗi container 20’ xuất khẩu, có thể chứa 20 tấn (600 bành) đến 21 tấn (630 bành). + Đối với loại bành 35kilos/bành: mỗi container 20’ xuất khẩu, có thể chứa 20.16 tấn (576 bành) đến 21 tấn (600 bành). |